Tiền Indonesia – Tỷ giá quy đổi tiền Indonesia hiện nay

Mỗi đất nước khác nhau sẽ phát hành các loại mệnh giá tiền tệ khác nhau và tên gọi của chúng cũng sẽ khác nhau. Ở Indonesia cũng có những loại mệnh giá tiền tệ khác nhau cùng tìm hiểu mệnh giá tiền tệ Indonesia và tỷ giá quy đổi sang tiền Việt Nam hiện nay ra sao. Đồng thời khi thực hiện đổi tiền Indonesia thì bạn nên lưu ý những gì. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Tổng quan về tiền Indonesia

Đồng tiền của đất nước Indonesia được gọi là “Rupiah”, viết tắt là Rp và đây là đồng tiền xuất hiện tại đất nước này từ rất lâu từ năm 1946. Cho đến ngày nay thì Rupiah vẫn được sử dụng phổ biến và lưu hành trên thị trường trao đổi trong Indonesia.

Những năm trước 1946 thì còn có đồng tiền khác như là Gulden. Nhưng đến hiện tại thì bạn sẽ chỉ bắt gặp 2 loại tiền tệ đó là tiền giấy và tiền xu.

Cũng giống như Việt Nam thì mệnh giá tiền giấy của Indonesia cũng sẽ cao hơn hẳn so với tiền xu. Vậy những loại mệnh giá tiền Indonesia là gì?

Đối với loại mệnh giá tiền giấy của Indonesia thì loại tiền giấy được công nhận và sử dụng chính thức trong đất nước Indonesia là loại tiền năm 1946 – 1949. Phải trải qua nhiều lần thay đổi thì đến năm 2016 đồng tiền của Indonesia này mới được hoàn thiện và đem sử dụng chính.

Những mệnh giá tiền Indonesia mà bạn có thể thấy đó là Rp1000, Rp 2000, Rp 5000, Rp 10.000, Rp 100.000. Và mỗi tờ tiền sẽ có những hình ảnh khác nhau. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn trong mục tiếp theo nhé.

Với mệnh giá tiền xu của Indonesia thì đây là một loại tiền xuất hiện từ rất sớm. Tuy nhiên thị giá trị của nó không cao và không được sử dụng phổ biến như trước, nếu có thì cũng là những giao dịch trao đổi nhỏ lẻ.

Các mệnh giá tiền xu thì được đúc bằng những hợp kim nhôm, đồng hoặc niken. Cũng như các mệnh giá tiền giấy thì mệnh giá tiền xu cũng có những hình ảnh khác nhau.

Tiền giấy Indonesia
Tiền giấy Indonesia được sử dụng phổ biến

Đặc điểm mệnh giá tiền Indonesia

Mệnh giá của tiền Indonesia sẽ có những màu sắc khác nhau và rất đặc trưng giúp ta rất dễ nhận biết. Cụ thể:

  • Mệnh giá tiền Rp 1000 và tiền Rp 2000 có màu sắc tương tự nhau, màu xanh xám nhạt. Trên mặt của tờ tiền có những hình ảnh của những người có ảnh hưởng đến đất nước Indonesia.
  • Với mệnh giá Rp 5000  thì tờ tiền này có màu nâu ánh cam
  • Mệnh giá Rp 10000 có màu tím nhạt
  • Mệnh giá Rp 20000 thì có màu xanh lá
  • Với mệnh giá Rp 50000 thì có màu xanh dương
  • Và mệnh giá cao nhất của đồng tiền Indonesia là Rp 100000 có màu hồng

Tỷ giá quy đổi tiền Indonesia sang tiền Việt Nam

Giá trị của đồng tiền Indonesia so với đồng tiền Việt Nam cũng không có sự chênh lệch nhiều. Vậy để đổi 1 rupiah tiền Indonesia sang tiền Việt Nam Nam bằng bao nhiêu?

tiền Indonesia
1000 Rupiah tiền Indonesia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1.000 Rupiah = 1.587,25 VND

2.000 Rupiah =  3.174,50 VND

5.000 Rupiah = 7.936,25 VNĐ

10.000 Rupiah = 15.872,49 VNĐ

20.000 Rupiah =  31.744,99 VND

50.000 Rupiah = 79.362,47 VNĐ

100.000 Rupiah = 158.724,95 VND

100 Rupiah = 158,72 VNĐ

200 Rupiah =  317,45 VNĐ

500 Rupiah = 793.62 VNĐ

Những cách quy đổi trên thì bạn có thể thực hiện đổi số tiền từ tiền Indonesia sang tiền Việt Nam mà bạn mong muốn Tuy nhiên trước khi tìm hiểu và đổi tiền thì bạn nên tìm hiểu tỷ giá quy đổi đồng tiền Indonesia tại thời điểm hiện tại và nơi bạn muốn đổi tiền bởi vì mỗi nơi sẽ có tỷ giá khác nhau và sẽ có 1 tỷ giá cao hoặc thấp tùy vào địa điểm mà bạn muốn thực hiện đổi tiền Indonesia.

Lời kết

Với những thông tin tin về tiền Indonesia được bài viết chia sẻ ở trên, hy vọng bạn sẽ có được những thông tin hữu ích và áp dụng vào những trường hợp đổi tiền Indonesia khi cần thiết.